Du học Hàn Quốc, du học Hàn quốc vừa học vừa làm

Du học Hàn Quốc, du học Hàn Quốc, Gia hạn Visa cho người nước ngoài, du học, du hoc,hàn quốc,han quoc,gia han visa cho nguoi nuoc ngoai,gia han visa


Leave a comment

Hướng dẫn luyện đọc đề Topik (Phần 1)

Chào các bạn, trong các phần thi Topik thì các bạn thường hay gặp khó khăn ở phần nào nhất? Theo mình nghĩ phần bài đọc có lẽ khó hơn cả bởi lượng từ mới nhiều, hơn nữa các bài đọc lại khá dài nên dễ khiến mọi người thấy mệt mỏi. Trong bài viết này mình muốn cùng mọi người thảo luận cách tiếp cận đối với các bài đọc trong kì thi topik. Đầu tiên, chúng ta cùng vào định dạng 1 từ câu 31 đến câu 34 trong đề thi nhé.

[31-34]: 다음은 무엇에 대한 글인지 고르십시오:

– Trong bài đọc, từ câu 31 đến câu 34 là những câu văn ngắn, có thể là câu hoàn chỉnh cũng có thể là một cụm từ…và yêu cầu chọn xem đây là mẩu quảng cáo nói về cái gì
– Phần đáp án chỉ là các từ hay cụm danh từ, đòi hỏi các bạn phải biết ít nhất 3 từ trong 4 đáp án.
– Để làm dạng này, các bạn nên tìm những keyword trong các thông tin đề bài cho.

Câu 1:

흰옷, 얼룩 걱정 말고 입으세요.
조금만 넣어도 깨끗해집니다.

A. 수건 B. 치약 C. 세제 D. 휴지

Đáp án ở đây là C
– Nghĩa của các đáp án: A- Khăn tay, B- Kem đánh răng, C- Bột giặt và D- giấy vệ sinh
– Ở đây các bạn phải để ý đến từ 흰옷 có nghĩa là áo trắng, 얼룩 là vết bẩn và 깨끗해집니다 là trở nên sạch sẽ nên ta có thể liên tưởng đến bột giặt.
– Dịch: Hãy mặc chiếc áo trắng mà không phải lo có vết bẩn. Chỉ cần cho một ít vào là sẽ trở nên sạch sẽ.

Continue reading


Leave a comment

Từ vựng tiếng Hàn: “Đồ nội thất”

CÙng làm quen với các từ vựng liên quan đến 가구- đồ nội thất nào.

부엌 가구 Vật dụng nhà bếp
원목 가구 Đồ gỗ
가구 한 점 Một thứ đồ nội thất
중고가구 Đồ gia dụng cổ
가구를 놓다/들여놓다 Để đồ gia dụng
가구를 팔아 치우다 Bán hết đồ gia dụng
가구상 Cửa hàng bán đồ gia dụng
외제가구 Hàng gia dụng ngoại
금속가구 Các gia cụ bằng kim loại
가구 한벌 Một bộ gia cụ
가구 몇점 Mấy đồ gia cụ
가구를 옮기다 Di chuyển gia cụ
가구가 많다 Đồ nội thất nhiều
가구를 가득실은 트럭 Xe tải chất đầy đồ gỗ
가구의먼지를 털다 Phủi bụi trên đồ đạc
아담한 가구 Căn nhà thanh nhã
가구가 딸린 방 Căn phòng được trang trí bằng đồ nội thất
옛날 양식의 가구 Gia cụ kiểu ngày xưa


Leave a comment

Sự khác biệt và nhầm lẫn khi dùng 이/가 và은/는

Đối với người học tiếng Hàn, kể cả mới học hay thậm chí là học lâu rồi thì việc phân biệt cách dùng giữa ‘이/가’ và ‘은/는’ không phải là đơn giản. Trong bài viết này mình muốn giới thiệu với các bạn một số điểm khác biệt trong cách dùng của các tiểu từ nói trên để các bạn tham khảo.

Bình thường do ‘이/가” và “은/는” đều được dùng vào vị trí của tất cả chủ ngữ nên có nhiều người nghĩ rằng tiểu từ chủ ngữ là ‘이/가/은/는’. Thế nhưng thực tế chỉ có “이/가” mới được dùng làm tiểu từ chỉ cách (tiểu từ chủ ngữ)

‘이/가’ là tiểu từ chủ ngữ, còn‘은/는” có thể được dùng vào vị trí của chủ ngữ nhưng với vai trò là tiểu từ bổ trợ.

Như đã thấy ở trên, thứ nhất tư cách vốn có của ‘이/가’ và ‘은/는’ là khác nhau. Tiểu từ chủ ngữ và tiểu từ bổ trợ cũng khác nhau.

Ngoài ra chúng ta hãy xem giữa chúng còn điểm gì khác nữa nhé.

Continue reading

tu-vung-tieng-Han-chi-tay-chan-nguoi


Leave a comment

Từ vựng tiếng Hàn chỉ chân, tay, người

Trong những bài trước, chúng ta đã học được nhiều từ vựng tiếng Hàn chỉ bộ phận cơ thểtừ vựng tiếng Hàn chỉ các bộ phận trên mặt, hôm nay sẽ vẫn tiếp tục với chủ đề từ vựng tiếng Hàn chỉ chân, tay, người, chúng ta sẽ khám phá thêm được những gì???

tu-vung-tieng-Han-chi-tay-chan-nguoi

Continue reading


Leave a comment

Từ vựng tiếng Hàn về món ăn nấu nướng nhà bếp

Du học Hàn Quốc chia sẻ với các bạn Danh sách các từ , cụm từ chuyến ngành nấu ăn nhà bếp nói bằng tiếng Hàn Quốc

가열하다 đun nóng
갈다 nạo
계속 저어주다 khuấy, quậy (đều, liên tục)
굽다 nướng (lò)
긁어 내다 cạo, nạo
기름에 튀기다 chiên nhiều dầu, rán ngập dầu
깍둑썰기 xắt hình vuông, xắt hạt lựu, thái hạt lựu
깨끗이 씻다 rửa kỹ, rửa sạch
껍질을 벗기다 lột vỏ
꼬챙이를 꿰다 xiên, ghim
끊이다 hầm
nấu, luộc, nấu sôi
넣다 bỏ vào, cho vào, thêm vào (nồi)
네 조각으로 자르다 cắt làm tư, cắt bốn phần
눌러 짜내다 ép, ấn, nhận
담그다 nhúng ướt, ngâm
데치다 chần, trụng
뜨겁게 끓이다 hâm nóng
말다 gói, quấn, cuốn
맛을 보다. nếm
반으로 자르다 cắt làm hai
볶다 xào
불 위에서 내린다. nhấc xuống (khỏi bếp)
빻다

Continue reading

mỹ phẩm hàn quốc


Leave a comment

화장품종류 – Từ vựng tiếng hàn bằng Mỹ phẩm, trang điểm

화장품종류 – Mỹ phẩm, trang điểm bằng tiếng Hàn Quốc 

선크림(sun cream): Kem chống nắng
클렌징폼(Cleansing form),세안제: Sữa rửa mặt
로션(lotion): Kem dưỡng da (dạng dung dịch)
스킨(skin): Kem dưỡng da (dạng nước)
스팟 패지(spot patch): Cái để dán vào mụn (che bớt đi)
코팩: Cái dán vào mũi để lột mụn đầu đen
핸드크림(hand cream): Kem dưỡng da tay
여드름치료제: Kem bôi trị mụn
BB크림: Kem làm trắng da
거울달린거: Gương hoá trang
눈화장: Hoá trang mắt
마스카라: Cái để làm mi mắt cong
립스틱: Son môi
속눈썹집는거: Cái để kẹp lông mi cong
팩트: Hộp phấn bôi
트릿먼드( treatment): Hấp dầu
에센스(essence): Kem dưỡng tóc (sau khí sấy khô)
린스(rinse): Dầu xả tóc
샴푸(shampoo): Dầu gội
매직: Duỗi tóc

Continue reading

Từ vựng tiếng hàn chủ đề may mặc


Leave a comment

Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề may mặc

Du học Hàn Quốc tổng hợp với các bạn từ vựng tiếng Hàn Quốc về chủ đề may mặc, các nhóm từ chúng tôi liệt kê ra ở đây cơ bản đã đầy đủ, hi vọng các bạn có thể học được tất.

1 : 봉제: —– ▶Ngành may.
2 : 봉제공장:—– ▶ Nhà máy may.
3 : 봉제틀: —– ▶Máy may (nói chung các loại máy may)
4 : .재단 (하다):—– ▶Cắt.
5 : 재단사: —– ▶Thợ cắt.
6 : 재단판:—– ▶ Bàn cắt.
7 : 재단기: —– ▶Máy cắt.
8 : 아이롱(하다):—– ▶ Là, ủi.
9 : 아이롱사: —– ▶Thợ là, ủi.
10 : 아이롱대: —– ▶Cái bàn để là, ủi.
11 : 미싱(하다): —– ▶May.
12 : 미싱사:—– ▶ Thợ may.
13 : 미싱기: —– ▶Máy may.
14 : 미싱가마 ổ (máy may)
15 : 특종미싱 máy chuyên dụng
16 : 연단기 máy cắt đầu xà
17 : 오바:—– ▶ Vắt sổ, máy vắt sổ.
18 : 오바사: —– ▶thợ vắt sổ.
19 : 삼봉: —– ▶Xử lý phần gấu áo, tay (chả biết gọi là gì ).
20 : 삼봉사: —– ▶Người thợ làm công việc này.
21 : 시다:—– ▶ Phụ may.
22. : 재단보조:—– ▶ Phụ cắt, trải vải để cắt
Continue reading

từ vựng tiếng hàn về màu sắc


Leave a comment

Nhóm từ vựng tiếng Hàn Quốc về màu sắc 색깔

Bài tập nay, du học Hàn Quốc giới thiệu các bạn bài học về nhóm từ vựng tiếng Hàn về màu sắc

1 : 색깔—– ▶Sek kal—– ▶ màu
2 : 무색의—– ▶mu sek i —– ▶không màu
3 : 울긋불긋한—– ▶ui kưt bul kứy han—– ▶ nhiều màu sắc
4 : 다색의—– ▶ta sek i —– ▶sặc sỡ
5 : 은백색의—– ▶ưn bek sek i —– ▶sáng chói
6 : 오렌지색—– ▶o reân chi sek—– ▶ màu cam
7 : 검은—– ▶kơm ưn —– ▶màu đen
8 : 빨간,붉은—– ▶bal kan , buil ưn —– ▶màu đỏ
9 : 분홍색—– ▶Bun hoâng sek—– ▶ màu hồng
10 : 유황색 , 크림색 —– ▶Yu hoang sek , khư rim sek —– ▶màu kem
11 : 청록색 —– ▶ch’ơng moâk sek—– ▶ màu lam
12 : 갈색 , 밤색 —– ▶kal sek , bam sek—– ▶ màu nâu

Continue reading

từ vựng tiếng hàn về hôn nhân và giới tính


Leave a comment

Nhóm từ vựng tiếng Hàn về Hôn nhân và giới tính

Bài học này du học hàn quốc chia sẻ với các bạn các vựng tiếng hàn liên quan đến vấn đề hôn nhân , gia đình, giới tính..

1 : 간음:—– ▶ Gian dâm
2 : 간통:—– ▶ thông dâm
3 : 강간:—– ▶ cưỡng dâm
4 : 결혼:—– ▶ lập gia đình
5 : 결혼기 념일:—– ▶ ngày kỷ niệm kết hôn
6 : 결혼반지:—– ▶ nhẫn kết hôn
7 : 결혼식:—– ▶ lễ kết hôn
8 : 궁합:—– ▶ cung hợp
9 : 금실:—– ▶ chỉ vàng , sợi tơ hồng
10 : 기혼자:—– ▶ người đã lập gia đình
11 : 난자:—– ▶ trứng
12 : 낳다:—– ▶ đẻ , sinh đẻ
13 : 노처녀:—– ▶ phụ nữ già , chưa có chồng
14 : 노총각:—– ▶ đàn ông già chưa vợ
15 : 동성:—– ▶ đồng tính
16 : 동침하다:—– ▶ cùng ngủ với nhau
17 : 득남하다:—– ▶ sinh con trai
18 : 득녀하다:—– ▶ sinh con gái
19 : 맞선:—– ▶ giới thiệu . coi mắt , ra mắt
20 : 매춘:—– ▶ mại dâm
21 : 몸풀다:—– ▶ sinh đẻ
22 : 미혼:—– ▶ chưa lập gia đình
23 : 바람 피우다:—– ▶ ngoại tình
24 : 배우자:—– ▶ bạn đời
25 : 부부생활:—– ▶ sinh hoạt vợ chồng
26 : 부부싸움:—– ▶ vợ chồng cãi nhau
27 : 분가:—– ▶ sống riêng
28 : 분만하다:—– ▶ sinh đẻ
29 : 사랑하다:—– ▶ yêu thương
30 : 사정하다:—– ▶ phóng tinh
31 : 생리:—– ▶ sinh lý
32 : 생식:—– ▶ sinh con

Continue reading